Bang bao gia Ton Hoa Phat gia re moi nhat tai Tphcm nam 2020
Tôn Hòa Phát là loại tôn xây dựng, tôn lợp mái đang được rộng rãi Công trình, Dự án tại Miền Nam dùng. Dịch vụ cho có mặt trên thị trường những mẫu tôn khác nhau như: tôn màu, tôn cuộn mạ nhôm kẽm, tôn kẽm phủ màu, tôn nhựa, tôn lạnh,...Công ty Thép Mạnh Dũng hỗ trợ báo giá tôn xây dựng trực tiếp theo đơn hàng. Hoặc quý khách có thể dễ dàng liên hệ qua số: 0919741066 - 0988 707 505
Chất lượng của Tôn Hòa Phát với phải chăng không?
Khách hàng trong phổ biến năm qua đã tiêu thụ số lượng to tôn Hòa Phát. trong khoảng đó cho thấy, vật tư này đang chiếm vị thế hết sức quan trọng
Chất lượng tôn Hòa Phát phải chăng, đẹp về bề ngoài, chống hao mòn, an toàn khi dùng. Chủng loại lại rất đa dạng, với rộng rãi màu sắc, đem đến cho khách hàng có phổ thông sự tuyển lựa hơn.
Đó là khả năng chống ăn mòn cao. Sản phẩm sở hữu chứa thành phần là nhôm, đây là một kim loại mạnh, chịu được tác động từ môi trường như acid, muối biển,…
Dự án sẽ tăng giá trị đáng nói sau 1 thời gian sử dụng. những Dự án gần biển, khu ngập mặn,.. sử dụng dạng tôn này rất nhiều
Thành phần kẽm giúp bảo kê phần kim loại nền bên trong, tạo ra hợp chất bảo vệ tại những vết cắt hay trầy xước trên bề mặt tôn. làm cho nâng cao khả năng tái tiêu dùng cho sản phẩm.
Kháng nhiệt thấp, đây là khả năng đi đầu của tôn Hòa Phát. Phản xạ lại các tia nắng mặt trời rẻ hơn nên lượng nhiệt truyền qua mái cũng thấp hơn. Ban đêm cũng tỏa nhiệt nhanh hơn tạo điều kiện cho Công trình mát tốc độ hơn.
Bảng tiêu chuẩn chất lượng tôn Hòa Phát
TÔN LẠNH MÀU | TÔN MẠ KẼM | |
Công nghệ | Sản xuất trên dây chuyền kỹ thuật hiện đại của Nhật Bản | |
Tiêu chuẩn | A755/A755M – AS 2728; JIS G3322 | JIS G3312 |
Độ dày thép nền | 0.1 ÷ 1.2mm | 0.1 ÷ một.2mm |
Bề rộng | 750 ÷ 1250mm | 750 ÷ 1250mm |
Đường kính trong | 508, 610mm | 508, 610mm |
Độ uốn | 0T ÷ 3T | 0T ÷ 3T |
Độ bóng | 32 ÷ 85% | 32 ÷ 85% |
Độ cứng bút chì | ≥ 2H | ≥ 2H |
Độ bám dính | Không bong tróc | |
Lớp sơn phủ mặt trên | 15 ÷ 25 (± 1µm) | 15 ÷ 25 (± 1µm) |
Lớp sơn phủ mặt dưới | 5 ÷ 25 (± 1µm) | 5 ÷ 25 (± 1µm) |
Đọ bền dung môi | MEK ≥ 100 DR | MEK ≥ 100 DR |
Độ bền va đập | 1800gx200mm (min) – không bong tróc | 1800gx200mm (min) – không bong tróc |
Khối lượng mạ | AZ30 ÷ AZ200 | Z6 ÷ Z8 ÷ Z45 |
Phun sương muối | Sơn chính: Min 500 giờ Sơn lưng: Min 200 giờ | Sơn chính: Min 500 giờ Sơn lưng: Min 200 giờ |
Màu sắc | Có thể đáp ứng theo buộc phải của quý khách. |
Giá tôn Hòa Phát?
Chiết khấu quyến rũ cho người mua đặt tìm giá tôn Hòa Phát với số lượng to. trong khoảng bảng kê khai bên dưới, người mua với thể thuận tiện tính toán giá bán sắm vật tư một phương pháp thích hợp
1. Bảng báo giá tôn lạnh màu Hòa Phát
STT | ĐỘ DÀY (Đo thực tế) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/m) | ĐƠN GIÁ (Khổ một,07m) | |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 46.000 | Sóng tròn Sóng vuông La phông Chiều dài cắt theo yêu cầu của quý khách |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 56.000 | |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 58.000 | |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 60.000 | |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 64.000 | |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 69.000 | |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 71.000 | |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 74.000 | |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 79.000 |
2. Báo giá tôn lạnh không màu Hòa Phát
STT | ĐỘ DÀY (Đo thực tế) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/m) | ĐƠN GIÁ (Khổ 1,07m) | |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 49.000 | Sóng tròn Sóng vuông La phông Chiều dài cắt theo yêu cầu của quý khách |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 51.000 | |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 52.000 | |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 54.000 | |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 59.000 | |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 61.000 | |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 66.000 | |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 69.000 | |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 74.000 | |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 76.000 | |
11 | 6 dem 00 | 5.40 | 93.000 |
3. Báo giá tôn mạ kẽm Hòa Phát
STT | ĐỘ DÀY (Đo thực tế) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/m) | ĐƠN GIÁ (Khổ một,07m) | |
1 | 2 dem 40 | 2.10 | 38.000 | Sóng tròn Sóng vuông La phông Chiều dài cắt theo yêu cầu của quý khách |
2 | 2 dem 90 | 2.45 | 39.000 | |
3 | 3 dem 20 | 2.60 | 43.000 | |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 46.000 | |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 48.000 | |
6 | 4 dem 00 | 3.50 | 52.000 | |
7 | 4 dem 30 | 3.80 | 58.000 | |
8 | 4 dem 50 | 3.95 | 64.000 | |
9 | 4 dem 80 | 4.15 | 66.000 | |
10 | 5 dem 00 | 4.50 | 69.000 |
Cung cấp tôn xây dựng Hòa Phát hàng hiệu tại Thép Mạnh Dũng
Tôn Hòa Phát hiện đại đang đứng top đầu thị trường tiêu thụ. Do vậy mà nhãn hiệu này rất khó để hạn chế khỏi tình trạng mạo. phần nhiều các nhà kinh doanh luôn lợi dụng điều này để đánh vào tâm lý quý khách. làm quý khách cảm thấy hoang có và cũng mang thể không may đã sắm nhầm sản phẩm nhái, nhái, kém chất lượng
Chúng tôi được xem là công ty tiên phong, đại lý cấp một, liên kết trực tiếp có hãng Việt Nam. sở hữu gần 10 năm kinh nghiệm, Thép Mạnh Dũng khẳng định được thương hiệu uy tín đối mang thị phần và quý khách.
Khách hàng có nhu cầu về những cái tôn vui lòng điện trực tiếp: 0919741066 - 0988 707 505
Tin liên quan
- Báo giá cát san lấp
- Giá sắt thép xây dựng
- Bảng báo giá thép Hòa Phát
- Bảng báo giá thép Pomina
- Bảng báo giá thép Miền Nam
- Bảng báo giá thép hình
- Bảng báo giá thép hộp
- Bảng báo giá thép ống
Nhận xét
Đăng nhận xét